CTY TNHH KT VINH PHÁT


  • Mr. Vương - 0909 63 73 78
  • VINH PHÁT

    Mr. Vương - 0986 63 73 78
Hotline: 0909 63 73 78
Danh mục sản phẩmDanh mục sản phẩm
Đối tác & khách hàngĐối tác & Khách hàng
  • mitsubishi
  • Fuji
  • Autonics
  • khai toan
  • idec
  • ABB
  • schneider
  • TaYa
  • Shimax
  • LS
  • omron
  • cadivi
  • philips
  • paragon
  • siemens
  • panasonic
Sơ đồ đường điSơ đồ đường đi
Đường đi đến công ty
VPE banel
VPE Banner
VPE Banner
VPE Banner
VPE Banner
VPE Banner
VPE Banner
VPE Banner
VPE Banner
VPE Banner
VPE Banner
VPE Banner
VPE Banner
VPE Banner
VPE Banner
VPE Banner
VPE Banner
VPE Banner
  •  - Cong tac tu (Magnetic Contactor) Công tắc từ (Magnetic Contactor)

    Mitsubishi MS-N Series Magnetic Contactor ( tiêu chuẩn IEC-60947/EN60947-4-1/VDE0660/NEMA-ICS)

    Contactor

    Mã hàng

    Điện áp cuộn Coil





    S-N10 

    AC220V/AC380V

    S-N12

    AC220V/AC380V

    S-N20

    AC220V/AC380V

    S-N25

     AC220V/AC380V 

    S-N35

    AC220V/AC380V

    S-N50

    AC220V/AC380V

    S-N65

    AC220V/AC380V

    S-N80

    AC220V/AC380V

    S-N95

    AC220V/AC380V

    S-N125

    AC220V/AC380V

    S-N150

    AC220V/AC380V

    S-N180

    AC220V/AC380V

    S-N220

    AC220V/AC380V

    S-N300

    AC220V/AC380V

    S-N400

    AC220V/AC380V

    S-N600

    AC220V/AC380V

    S-N800

    AC220V/AC380V

     

    Liên hệ Đặt hàng nhanh
  •  - Contactor relays loai SR-N Contactor relays loại SR-N
    Contactor relays
    The Mitsubishi Electric series SR-N contactor relays are specially designed for use in low voltage control circuit applications.

    Benefits:
    • High reliability: By adopting bifurcated moving contacts and by improving the shape of the contacts, contact performance has been made more reliable than ever.
    • Different types as: Standard, high capacity or overlap contact
    • Various contact arrangements
    • Long life
    • Mountable on 35 mm DIN rails
    • Dust-proof construction Easily visible coil ratings
    • Easy wiring (self-rising terminal screws)
    • Various accessories common with the series S-N contactors (front and side clip-on type additional auxiliary contact blocks, surge absorbers)
    • Finger protected types are available (DIN 57106/VDE 0106 Part 100) (Suffix "CX") ...
    Liên hệ Đặt hàng nhanh
  •  - Contactor relays nhiet loai TH-N Contactor relays nhiệt loại TH-N

     Rơle nhiệt bảo vệ quá tải
    Chuẩn IEC-60947 / EN60947-4-1 / VDE0660 / NEMA-ICS
    Các rơ le nhiệt chống quá tải các pha với 2 hay 3 phần tử nhiệt. Vùng cài đặt có nhiều nấc, trong đó nấc giữa thường là giá trị dùng để đặt hàng. Điều này cho phép giới hạn số lượng đặt hàng, nhưng đủ để bảo vệ quá tải nhiều loại dòng khác nhau.

    Tính năng:
    • Có cửa sổ màu xanh hiển thị rơle đã giải trừ để dễ dàng kiểm soát rơ le đang ngắt hay không;
    • Có 01 tiếp điểm thường hở và 01 tiếp điểm thường đóng;
    • Có thể dễ dàng cài đặt giá trị danh định;
    • Có gờ cao bảo vệ ngón tay tại vị trí đấu nối ở các dòng có (CX), tới 60A như ở TH-N60KPCX;
    • Có nút ngắt hay giải trừ rơ le không do sự cố bằng cách chỉnh hiển thị chốt bẩy;
    • Giải trừ kiểu thông thường bằng tay hay tự động (tuỳ chọn).
    Cách chọn rơ le nhiệt cho phù hợp với công-tắc từ

    Công-tăc từ loại nhỏ

    Đơn AC

    S-N10(CX)

    S-N11(CX)

    S-N12(CX)

    S-N18(CX)

    Đảo chiều AC

    S-2xN10(CX)

    S-2xN11(CX)

    S-2xN12(CX)

    S-2xN18(CX)

    DC

    -

    SD-N11(CX)

    SD-N12(CX)

    -

    Khởi động từ (cuộn AC)

    Kiểu hộp che

    MS-N10 (KP)

    MS-N11(KP)

    MS-N12(KP)

    -

    Kiểu hở

    MSO-N10
    (KP)(CX)

    MS-N11
    (KP)(CX)

    MS-N12
    (KP)(CX)

    MSO-N18
    (KP)(CX)

    Rơle nhiệt bảo vệ quá tải

    3 phần tử nhiệt

    TH-N12KP(CX)

    TH-N18KP(CX)

    2 phần tử nhiệt

    TH-N12(CX)

    TH-N18(CX)

    Dãy điều chỉnh nhiệt (chọn giá trị danh định)

    0.1-0.16(0.12A);
    0.14-0.22(0.17A);
    0.2-0.32(0.24A);
    0.28-0.42(0.35A);
    0.4-0.6(0.5A);
    0.55-0.85(0.7A);
    0.7-1.1(0.9A)

    1.1-1.6(1.3A);
    1.4-2 (1.7A);
    1.7-2.5(2.1A);
    2-3 (2.5A); 2.8-4.4(3.6A);
    4-6 (5A);
    5.2-8 (6.6A);
    7-11 (9A);
    9-13 (11A);

     

    1-1.6 (1.3A);
    1.4-2 (1.7A); 1.7~2.5(2.1A);
    2-3 (2.5A);
    2.8-4.4 (3.6A);
    4-6 (5A);
    5.2-8 (6.6A);
    7-11(9A);
    9-13 (11A);
    12-18(15A)

    Công-tăc từ loại trung

    Đơn AC

    S-N20(CX)

    S-N21(CX)

    S-N25(CX)

    S-N35(CX)

    Đảo chiều AC

    S-2xN20(CX)

    S-2xN21(CX)

    S-2xN25(CX)

    S-2xN35(CX)

    DC

    -

    SD-N21(CX)

    -

    SD-N35(CX)

    Khởi động từ (cuộn AC)

    Kiểu hộp che

    MS-N20(KP)

    MS-N21(KP)

    MS-N25(KP)

    MS-N35(KP)

    Kiểu hở

    MS-N20
    (KP)(CX)

    MS-N21
    (KP)(CX)

    MS-N25
    (KP)(CX)

    MS-N35
    (KP)(CX)

    Rơle nhiệt bảo vệ quá tải

    3 phần tử nhiệt

    TH-N20KP(CX)

    TH-N20TAKP(CX)

    2 phần tử nhiệt

    TH-N20(CX)

    TH-N20TA(CX)

    Dãy điều chỉnh nhiệt (chọn giá trị danh định)

    0.2-0.32 (0.24A);
    0.28-0.42(0.35A);
    0.4~0.6 (0.5A);
    0.55-0.85 (0.7A);
    0.7-1.1(0.9A);
    1-1.6 (1.3A);
    1.4-2 (1.7A);
    17-2.5 (2.1A)

    2~3(2.5A);
    2.8-4.4 (3.6A);
    4-6 (5A);
    5.2-8(6.6A);
    7-11 (9A);
    9-13 (11A);
    12-18 (15A);
    16-22 (19A)

     

    18-26(22A);
    24-34(29A);
    30-40(35A) 

     

     

    Liên hệ Đặt hàng nhanh
  •  - Khoa lien dong va Phu kien Khoá liên động và Phụ kiện
    Các phụ kiện công-tắc từ
    Các phụ kiện được dùng với mục đích rất rộng và đáp ứng được các đòi hỏi khác nhau. Cách lắp ghép chúng với công-tắc từ cũng rất đơn giản: không cần vặn vít mà chỉ cần cắm hay ấn mạnh vào khấc.
    Có một số loại phụ kiện dùng cho dòng MS-N như sau:
    • Khối tiếp điểm phụ lắp phía trước
    • Khối tiếp điểm phụ lắp phía bên
    • Mạch dập xung của cuộn dây
    • Khoá liên động cơ khí
    • Bộ định thời dùng khí nén (lắp ở mặt trước công-tắc từ)
    • Các mô-đun giao diện dòng một chiều
    • Các rơ-le quá tải đơn pha;
    • Mạch nối dây dùng cho đảo chiều
    • Rơ-le phát hiện điện áp
     
    Bộ khoá liên động cơ khí:
    Cho phép khoá về cơ và điện của một trong hai công-tắc từ lắp ở bên để tránh ngắn mạch do cả 2 đóng mạch đồng thời.
    UN-ML11 dùng cho S-N10
    UN-ML21 dùng cho S-N20/25/35/50/65
    UN-ML80 dùng cho S-N80/95/125
    UN-ML150 dùng cho S-N150
    UN-ML220 dùng cho S-N18 0/2 20/300/400

    Khối tiếp điểm phụ
    UN-AX11 dùng cho S-N 10/20/25/35/50/65
    UN-AX2-1A1B dùng cho S-N 10/12/20/25/35/50/65
    UN-AX4-2A2B dùng cho S-N 10/12/20/25/35/50/65
    UN-AX80 dùng cho S-N80/95/125
    UN-AX150 dùng cho S-N 150/180/220/300/400
    UN-AX2 2A dùng cho S-NIO/12
    UN-AX2 2B dùng cho S-N25/18/28

    Bộ định thời dùng khí nén
    UN-TR4AN
    Liên hệ Đặt hàng nhanh
  •  - MCB - Mini Circuit Breaker Series MCB - Mini Circuit Breaker Series

     MCB

    Mã hàng

    Đặc tính

    Dòng ngắn mạch

    BH-D6 Series

     MCB tiêu chuẩn, gắn trên thanh Rail 35 mm (1 cực)

     

     

     
     
     
     

    BH-D6

    1P, (6)A

    6 kA

    BH-D6

    1P, (10,13,16,20)A

    6 kA

    BH-D6

    1P, (25, 32)A

    6 kA

    BH-D6

    1P, (40)A

    6 kA

    BH-D6

    1P, (50)A

    6 kA

    BH-D6

    1P, (63)A

    6 kA

    BH-D6 Series

     MCB tiêu chuẩn, gắn trên thanh Rail 35 mm (2 cực)

     
     
     
     
     
     

    BH-D6

    2P,(6)A

    6 kA

    BH-D6

    2P, (10,13,16,20)A

    6 kA

    BH-D6

    2P, (25, 32)A

    6 kA

    BH-D6

    2P, (40)A

    6 kA

    BH-D6

    2P, (50)A

    6 kA

    BH-D6

    2P, (63)A

    6 kA

    BH-D6 Series

     MCB tiêu chuẩn, gắn trên thanh Rail 35 mm (3 cực)

     
     
     
     
     
     

    BH-D6

    3P,(6)A

    6 kA

    BH-D6

    3P, (10,13,16,20)A

    6 kA

    BH-D6

    3P, (25, 32)A

    6 kA

    BH-D6

    3P, (40)A

    6 kA

    BH-D6

    3P, (50)A

    6 kA

    BH-D6

    3P, (63)A

    6 kA

    BH-D6 Series

     MCB tiêu chuẩn, gắn trên thanh Rail 35 mm (4 cực)

     
     
     
     
     
     

    BH-D6

    4P,(6)A

    6 kA

    BH-D6

    4P, (10,13,16,20)A

    6 kA

    BH-D6

    4P, (25, 32)A

    6 kA

    BH-D6

    4P, (40)A

    6 kA

    BH-D6

    4P, (50)A

    6 kA

    BH-D6

    4P, (63) A

    6 kA

    BH-D6 Series

    MCB tiêu chuẩn, gắn trên thanh Rail 35 mm (1 cực)

     
     
     
     
     
     
     

    BH-D6S

    1P,(0.5,1,1.6,2,3,4)A

    6 kA

    BH-D6S

    1P, 6A

    6 kA

    BH-D6S

    1P, (10,13,16,20)A

    6 kA

    BH-D6S

    1P, (25,32)A

    6 kA

    BH-D6S

    1P, 40A

    6 kA

    BH-D6S

    1P, 50 A

    6 kA

    BH-D6S

    1P, 63 A

    6 kA

    BH-D6 Series

     MCB tiêu chuẩn, gắn trên thanh Rail 35 mm (2 cực)

     
     
     
     
     
     
     

    BH-D6S

    2P,(0.5,1,1.6,2,3,4)A

    6 kA

    BH-D6S

    2P, 6A

    6 kA

    BH-D6S

    2P, (10,13,16,20)A

    6 kA

    BH-D6S

    2P, (25,32)A

    6 kA

    BH-D6S

    2P, 40A

    6 kA

    BH-D6S

    2P, 50 A

    6 kA

    BH-D6S

    2P, 63 A

    6 kA

    BH-D6 Series

    MCB tiêu chuẩn, gắn trên thanh Rail 35 mm (3 cực)

     
     
     
     
     
     
     

    BH-D6S

    3P,(0.5,1,1.6,2,3,4)A

    6 kA

    BH-D6S

    3P, 6A

    6 kA

    BH-D6S

    3P, (10,13,16,20)A

    6 kA

    BH-D6S

    3P, (25,32)A

    6 kA

    BH-D6S

    3P, 40A

    6 kA

    BH-D6S

    3P, 50 A

    6 kA

    BH-D6S

    3P, 63 A

    6 kA

    BH-D6 Series

    MCB tiêu chuẩn, gắn trên thanh Rail 35 mm (4 cực)

     

    BH-D6S

    4P,(0.5,1,1.6,2,3,4)A

    6 kA

    BH-D6S

    4P, 6A

    6 kA

    BH-D6S

    4P, (10,13,16,20)A

    6 kA

    BH-D6S

    4P, (25,32)A

    6 kA

    BH-D6S

    4P, 40A

    6 kA

    BH-D6S

    4P, 50 A

    6 kA

    BH-D6S

    4P, 63 A

    6 kA

    BH-D10 SERIES

     MCB tiêu chuẩn,gắn trên thanh rail 35mm (1 cực)

     
     
     
     
     
     

    BN-D10

    1P, (6) A

    10 kA

    BN-D10

    1P, (10,13,16,20)A

    10 kA

    BN-D10

    1P, (25, 32) A

    10 kA

    BN-D10

    1P, (40)A

    10 kA

    BN-D10

    1P, (50) A

    10 kA

    BN-D10

    1P, (63) A

    10 kA

    BH-D10 SERIES

    MCB tiêu chuẩn,gắn trên thanh rail 35mm (2 cực)

     
     
     
     
     
     

    BN-D10

    2P,(6) A

    10 kA

    BN-D10

    2P, (10,13,16,20)A

    10 kA

    BN-D10

    2P, (25, 32) A

    10 kA

    BN-D10

    2P, (40)A

    10 kA 

    BN-D10

    2P, (50) A

    10 kA

    BN-D10

    2P, (63) A

    10 kA 

    BH-D10 SERIES

    MCB tiêu chuẩn,gắn trên thanh rail 35mm (3 cực)

     
     
     
     
     
     

    BN-D10

    3P,(6) A

    10 kA

    BN-D10

    3P, (10,13,16,20)A

    10 kA 

    BN-D10

    3P, (25, 32) A

     10 kA

    BN-D10

    3P, (40)A

    10 kA 

    BN-D10

    3P, (50) A

    10 kA

    BN-D10

    3P,(63) A

    10 kA 

    BH-D10 SERIES

    MCB tiêu chuẩn,gắn trên thanh rail 35mm (4 cực)

     
     
     
     
     
     

    BN-D10

    4P,(6) A

    10 kA

    BN-D10

    4P, (10,13,16,20)A

    10 kA 

    BN-D10

    4P, (25, 32) A

    10 kA

    BN-D10

    4P, (40) A

    10 kA

    BN-D10

    4P, (40) A

    10 kA

    BN-D10

    4P,(63) A

    10 kA

    Shunt trip, số cực 1P/2P/3P/4P

     
     

    SHTA400-BHD

    AC110-400V,                 BH-D6S/BH-D10

    SHTA048-BHD

    DC24-48V,                      BH-D6S/BH-D10

    Tiếp điểm phụ và tiếp điểm cảnh báo                                                   

     
     
     
     

    AL-BHD

    1AL,                                BH-D6S/BH-D10

    AX-BHD

    1AX,                                BH-D6S/BH-D10

    ALAX-BHD

    1AX1AL,                          BH-D6S/BH-D10

    2AX-BHD

    2AX,                                 BH-D6S/BH-D10

    Liên hệ Đặt hàng nhanh
  •  - Bo chuyen nguon tu dong Bộ chuyển nguồn tự động

    I.Giới thiệu
    Bộ chuyển nguồn tự động sử dụng SL-2xN(_) nhỏ gọn, cho công suất đến 800A (220-240VAC).
    Hình dáng tương tự 2 contactor,có khóa liên động cơ khí, tránh hiện tượng đóng nhầm 2 nguồn cùng một thời điểm.
    Kích thước nhỏ gọn, tiện lợi cho việc thiết kế vỏ tủ điện.
    II.Các dòng sản phẩm

    Liên hệ Đặt hàng nhanh
  •  - Contactor dong MS-N Contactor dòng MS-N

    Chuẩn IEC-60947 /  EN60947-4-1 / VDE0660 / NEMA-ICS

    Kích thước nhỏ gọn, khả năng mở rộng kiểu mô-đun và thiết kế tiết kiệm năng lượng, đó là các đặc điểm chính của thiết bị đóng cắt Mitsubishi hạ áp, bao gồm các loại như công-tắc từ, khởi động từ cho động cơ và các rơ-le nhiệt hạ áp.

    Dòng MS-N bao gồm các công-tắc từ, rơ-le nhiệt và rơ-le kiểu công-tắc từ với thiết kế mới tinh tế và và hình thức tiện lợi. Kiểu lắp trên ray DIN và khoảng cách cầu đấu chuẩn hoá khiến cho việc lắp đặt trở nên đặc biệt dễ dàng. Các công-tắc từ của Mitssubishi còn tuân thủ các chuẩn quốc tế và yêu cầu vận chuyển cơ bản.
    Dòng MS-N được thay thế cho dòng MS-K nổi tiếng trước kia với các phần tử mới sau:
    - Công-tắc từ dòng S-N, SD-N;

    - Rơ-le nhiệt chống quá tải dòng TH-N;

    - Rơ-le kiểu công-tắc từ dòng SR-N, SRD-N.

     

    Features

    Lắp đặt và nối dây dễ dàng

    Các công-tắc từ, rơ-le nhiệt và rơ-le kiểu công-tắc từ loại mới đều có thể lắp đặt trên ray DIN (rộng 35mm). Các đầu ra của cuộn hút được bố trí ở phía trên của công-tắc từ để dễ dàng lắp dây, hơn nữa khoảng cách từ giữa thanh ray tới điểm đầu cuộn hút được chuẩn hoá là 38.5mm.

    Giảm kích thước và công suất tiêu thụ của cuộn hút

    Kích thước của công-tắc từ, tổng thể tích chiếm chỗ và công suất tiêu thụ của cuộn hút giảm hơn 25% so với loại tương đương. Với công nghệ nối dây mới, cho phép tăng độ an toàn cho người sử dụng.

    Simple to inspect Dễ dàng kiểm tra

    Việc kiểm tra bằng mắt các tiếp điểm có thể thực hiện dễ dàng bằng cách tháo nắp phía trước. Người sử dụng có thể kiểm tra việc lắp đặt sau khi ráp nối. Các tiếp điểm phụ loại mới đã được cải thiện rất nhiều về tuổi thọ và độ tin cậy làm việc.
    Cải tiến nam châm điện

    Việc sử dụng lò-xo xoắn kiểu lẫy bật đã hoàn thiện sự cân bằng chuyển động của các phần động, giảm rung, tăng tuổi thọ cuộn hút và làm ổn định chuyển động của lõi hút. Nam châm điện trở nên hiệu quả nhờ phân tích các chế độ điện từ bằng máy tính. Công-tắc từ có thể chịu được việc giảm áp tới 35% (khi đóng tiếp điểm). 

    Thông số danh định cuộn hút dòng MS-N

    Điện áp danh định xoay chiều                                                                   

    Điện áp danh định một chiều                         

    Danh định

    Với 50Hz

    Với 60Hz

    Danh định

    Với 50Hz

    AC 24V

    24

    24

    DC 12V

    12

    AC 48V

    48-50

    48-50

    DC 24V

    24

    AC 100V

    100

    100-110

    DC 48V

    48

    AC 120V

    110-120

    115-120

    DC 100V

    100

    AC 127V

    125-127

    127

    DC 110V

    110

    AC 200V

    200

    200-220

    DC 125V

    120-125

    AC 220V

    208-220

    220

    DC 200V

    200

    AC 230V

    220-240

    230-240

    DC 220V

    220

    AC 260V

    240-260

    260-280

     

     

    AC 380V

    346-380

    380

     

     

    AC 400V

    380-415

    400-440

     

     

    AC 440V

    415-440

    460-480

     

     

    AC 500V

    500

    500-550

     

     


    Cách chọn rơ le nhiệt cho phù hợp với công-tắc từ

    Công-tăc từ loại nhỏ

    Đơn AC

    S-N10(CX)

    S-N11(CX)

    S-N12(CX)

    S-N18(CX)

    Đảo chiều AC

    S-2xN10(CX)

    S-2xN11(CX)

    S-2xN12(CX)

    S-2xN18(CX)

    DC

    -

    SD-N11(CX)

    SD-N12(CX)

    -

    Khởi động từ (cuộn AC)

    Kiểu hộp che

    MS-N10 (KP)

    MS-N11(KP)

    MS-N12(KP)

    -

    Kiểu hở

    MSO-N10
    (KP)(CX)

    MS-N11
    (KP)(CX)

    MS-N12
    (KP)(CX)

    MSO-N18
    (KP)(CX)

    Rơle nhiệt bảo vệ quá tải

    3 phần tử nhiệt

    TH-N12KP(CX)

    TH-N18KP(CX)

    2 phần tử nhiệt

    TH-N12(CX)

    TH-N18(CX)

    Dãy điều chỉnh nhiệt (chọn giá trị danh định)

    0.1-0.16(0.12A);
    0.14-0.22(0.17A);
    0.2-0.32(0.24A);
    0.28-0.42(0.35A);
    0.4-0.6(0.5A);
    0.55-0.85(0.7A);
    0.7-1.1(0.9A)

    1.1-1.6(1.3A);
    1.4-2 (1.7A);
    1.7-2.5(2.1A);
    2-3 (2.5A); 2.8-4.4(3.6A);
    4-6 (5A);
    5.2-8 (6.6A);
    7-11 (9A);
    9-13 (11A);

     

    1-1.6 (1.3A);
    1.4-2 (1.7A); 1.7~2.5(2.1A);
    2-3 (2.5A);
    2.8-4.4 (3.6A);
    4-6 (5A);
    5.2-8 (6.6A);
    7-11(9A);
    9-13 (11A);
    12-18(15A)

    Công-tăc từ loại trung

    Đơn AC

    S-N20(CX)

    S-N21(CX)

    S-N25(CX)

    S-N35(CX)

    Đảo chiều AC

    S-2xN20(CX)

    S-2xN21(CX)

    S-2xN25(CX)

    S-2xN35(CX)

    DC

    -

    SD-N21(CX)

    -

    SD-N35(CX)

    Khởi động từ (cuộn AC)

    Kiểu hộp che

    MS-N20(KP)

    MS-N21(KP)

    MS-N25(KP)

    MS-N35(KP)

    Kiểu hở

    MS-N20
    (KP)(CX)

    MS-N21
    (KP)(CX)

    MS-N25
    (KP)(CX)

    MS-N35
    (KP)(CX)

    Rơle nhiệt bảo vệ quá tải

    3 phần tử nhiệt

    TH-N20KP(CX)

    TH-N20TAKP(CX)

    2 phần tử nhiệt

    TH-N20(CX)

    TH-N20TA(CX)

    Dãy điều chỉnh nhiệt (chọn giá trị danh định)

    0.2-0.32 (0.24A);
    0.28-0.42(0.35A);
    0.4~0.6 (0.5A);
    0.55-0.85 (0.7A);
    0.7-1.1(0.9A);
    1-1.6 (1.3A);
    1.4-2 (1.7A);
    17-2.5 (2.1A)

    2~3(2.5A);
    2.8-4.4 (3.6A);
    4-6 (5A);
    5.2-8(6.6A);
    7-11 (9A);
    9-13 (11A);
    12-18 (15A);
    16-22 (19A)

     

    18-26(22A);
    24-34(29A);
    30-40(35A) 

     

     

    Liên hệ Đặt hàng nhanh
© 2025 CTY TNHH KT VINH PHÁT. All Rights Reserved
Developed by HTS VIET NAM