- Chức năng hiển thị cảnh báo cho các hệ thống báo động - 28 cửa sổ /kênh cảnh báo - 11 trình tự cảnh báo theo tiêu chuẩn ISA-18.1 - Mỗi kênh cảnh báo có thể lập trình bằng nút nhấn hoặc từ máy tính - Giao tiếp từ xa bằng cổng RS232 hoặc RS485 Modbus-RTU - Nguồn cung cấp 30V DC hoặc 110V DC - Kích thước (h x w x d) : 277 x 237 x 132 mm
- Chức năng hiển thị cảnh báo cho các hệ thống báo động - 20 cửa sổ /kênh cảnh báo - 11 trình tự cảnh báo theo tiêu chuẩn ISA-18.1 - Mỗi kênh cảnh báo có thể lập trình bằng nút nhấn hoặc từ máy tính - Giao tiếp từ xa bằng cổng RS232 hoặc RS485 Modbus-RTU - Nguồn cung cấp 30V DC hoặc 110V DC
- Kích thước (h x w x d) : 217 x 237 x 132 mm
- Chức năng hiển thị cảnh báo cho các hệ thống báo động - 12 cửa sổ /kênh cảnh báo - 11 trình tự cảnh báo theo tiêu chuẩn ISA-18.1 - Mỗi kênh cảnh báo có thể lập trình bằng nút nhấn hoặc từ máy tính - Giao tiếp từ xa bằng cổng RS232 hoặc RS485 Modbus-RTU - Nguồn cung cấp 30V DC hoặc 110V DC - Kích thước (h x w x d) : 157 x 237 x 132 mm
- Chức năng bảo vệ điện áp đa tính năng như : Quá áp, Thấp áp , Mất pha, Cân bằng điện áp, Thứ tự pha . - Hiển thị thông số điện áp và tần số bằng LED 7 đoạn - Có 2 bộ tiếp điểm ngõ ra : + Tiếp điểm chính R1, có thể chỉnh thời gian khởi động 0-999s + Tiếp điểm R2 có thể lập trình tín hiệu Trip hoặc tín hiệu Pick-up - Ghi lại giá trị lỗi - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 380VAC(-25%) /415VAC(+20%), 3 pha. - Gắn trên mặt tủ - Kích thước (h x w x d) : 96 x 96 x 90 mm
- Chức năng bảo vệ điện áp đa tính năng. - Có thể giao tiếp máy tính hoặc hệ thống SCADA qua cổng RS485 Modbus-RTU - Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn - Nguồn cung cấp: 85 - 265 VAC hoặc 110 - 340 VDC - Điện áp định mức đo lường đầu vào: 57 - 130 V, 50/60 HZ - 5 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình + 1 tiếp điểm báo sự cố bên trong Rơle (IRF) - Ghi lại 9 giá trị sự cố mỗi loại trước đó và ghi lại 60 mã sự kiện - Lập trình tín hiệu đầu vào thứ 2 với dãy điện áp rộng: 85 - 265 V AC/DC - Cài đặt mức tác động thấp áp : + Thấp áp mức thấp (U<) : 5 - 130 V ; + Thời gian tác động (tU<) : Xác định 0 - 600 sec ; Hoặc Nghịch đảo theo đặc tuyến với hệ số thời gian TMS : 0.5 - 100 + Thấp áp mức cao (U<<) : 5 - 130 V ; + Thời gian tác động (tU<<) : Xác định 0 - 600 sec ; - Cài đặt mức tác động quá áp : + Quá áp mức thấp (U>) : 5 - 200 V ; + Thời gian tác động (tU>) : Xác định 0 - 600 sec ; Hoặc Nghịch đảo theo đặc tuyến với hệ số thời gian TMS : 0.5 - 100 + Quá áp mức cao (U>>) : 5 - 260V ; + Thời gian tác động (tU>>) : Xác định 0 - 600 sec ; - Cài đặt mức tác động quá áp do rò : + Mức quá áp (Uo>) : 0.5 - 130 V ; + Thời gian tác động (tUo>) : Xác định 0 - 600 sec ; Hoặc Nghịch đảo theo đặc tuyến với hệ số thời gian TMS : 0.5 - 100 - Cài đặt mức tác động quá áp do ngược pha : + Mức quá áp (U2>) : 0.5 - 200 V ; + Thời gian tác động (tU2>) : Xác định 0 - 600 sec ; Hoặc Nghịch đảo theo đặc tuyến với hệ số thời gian TMS : 0.5 - 100 - Kích thước (h x w x d) : 165 x 142 x 198 mm
MU 2300-
- Chức năng bảo vệ điện áp đa tính năng như : Quá áp, Thấp áp , Mất pha, Cân bằng điện áp, Thứ tự pha . - Hiển thị thông số điện áp và tần số bằng LED 7 đoạn - Có 2 bộ tiếp điểm ngõ ra :
+ Tiếp điểm chính R1, có thể chỉnh thời gian khởi động 0-999s + Tiếp điểm R2 có thể lập trình tín hiệu Trip hoặc tín hiệu Pick-up - Ghi lại giá trị lỗi - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 380VAC(-25%) /415VAC(+20%), 3 pha. - Gắn trên DIN rail - Kích thước (h x w x d) : 85 x 71 x 70 mm 2,400,000 MU 2300-
- Chức năng bảo vệ điện áp đa tính năng như : Quá áp, Thấp áp , Mất pha, Thứ tự pha - Dùng trong hệ thống 1 pha, 3 pha - Báo trạng thái hoạt động bằng LED. - Lập trình giá trị cài đặt - Nguồn cung cấp : 380VAC(-25%) /415VAC(+20%), 3 pha; 220VAC (-25%) /240VAC(+20%), 1 pha. - Gắn trên DIN rail - Kích thước (h x w x d) : 85 x 71 x 70 mm
- Chức năng bảo vệ Quá áp, Thấp áp và Mất pha (3 pha hoặc 1 pha). - Cài đặt thông số bằng núm xoay - Nguồn cung cấp : 380VAC (+/-20%), 3 pha ; Hoặc 220VAC (+/-20%), 1 pha. - Gắn trên socket 11 chân tròn - Kích thước (h x w x d) : 80 x 35 x 73 mm
- Chức năng bảo vệ Mất pha và Ngược pha. - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Nguồn cung cấp : 400V AC (+/-20%) - Gắn trên socket 11 chân tròn - Kích thước (h x w x d) : 80 x 35 x 73 mm
- Rơle SỐ đa chức năng bảo vệ Motor - Hiển thị số bằng LED 7 đoạn - Nguồn cung cấp : 85 - 265VAC hoặc 110 - 370VAC - Lưu lại giá trị lỗi. Lập trình bằng nút nhấn mềm. - Bảo vệ quá tải nhiệt: 1 - 40s - Bảo vệ ngắn mạch: (2 - 12)*In/ Off; t = 0 - 25s - Bảo vệ thấp dòng: (20 - 90%)*In/ Off: t = 0 - 60s - Bảo vệ mất cân bằng pha: 10 - 50%/ Off; t = 0 - 25s - Bảo vệ chạm đất: (10 - 60%)*In/ Off; t = 0 - 25s - Bảo vệ mất pha, ngược pha: t ≤ 120ms - Bảo vệ kẹt rotor: (2 - 12)*In/ Off: t = 0 - 60s - Có 2 tiếp điểm ngõ ra
- Kích thước (h x w x d) : 96 x 96 x 110 mm
- Chức năng bảo vệ Máy phát điện tránh công suất ngược từ Motor - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Cài đặt thông số bằng núm xoay. Kiểu gắn DIN Rail. - Dùng trong hệ thống 3 pha 3 dây hoặc 3 pha 4 dây hoặc 1 pha. Điện áp nguồn cung cấp: 380/415Vpp hoặc 220/240Vpn - Kích thước (h x w x d) : 45 x 71 x 70 mm
- Chức năng bảo vệ Máy phát điện tránh công suất ngược từ Motor - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Cài đặt thông số bằng núm xoay. Kiểu gắn: Mặt tủ - Dùng trong hệ thống 3 pha 4 dây. Nguồn cung cấp: 380/440VAC - Kích thước (h x w x d) : 96 x 96 x 142 mm
- Có thể giao tiếp máy tính hoặc hệ thống SCADA qua cổng RS485 Modbus-RTU hoặc RS232 - Màn hình hiển thị LCD - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Cài đặt thông số bằng nút nhấn mềm - Dòng dịnh mức : In = 1A hoặc 5A ; - Nguồn cung cấp : 85 đến 265 VAC hoặc 110 - 340V DC hoặc đặt hàng - 4 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình + 1 tiếp điểm báo sự cố Relay (IRF contact) - Ghi lại 50 mã sự cố, 250 mã sự kiện và 30 cảnh báo trước đó. - Bảo vệ sự cố máy cắt - Có 2 tín hiệu đầu vào riêng với điện áp: 20 - 380 V DC hoặc 50 - 270 V AC - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 - 26, - Cài đặt mức tác động thấp (Low-set) : + Dòng quá tải : I> = (0.1- 25) x In. + Dòng chạm đất : Io> = (0.02 - 2.0) x Ion.
+ Thời gian tác động : 5 đặc tuyến dòng-thời gian (IDMT) với TM = 0.01 -1. Hoặc thời gian xác định t> = (0s - 100s). - Cài đặt mức tác động cao (High-set) : + Dòng quá tải : I>> = (0.5 - 40) x In. + Dòng chạm đất : Io>> = (0.01 - 10) x Ion. + Thời gian tác động : xác định t>> = (0s - 100s). - Cài đặt mức quá tải cao nhất: I>>> = (0.5 - 40) x In; t>>> = (0s - 100s) - Cài đặt quá tải nhiệt: Ithermal> = (0.1 - 3) x In; tthermal = (1m - 200m) - Kích thước (h x w x d) : 165 x 142 x 198 mm
- Có thể giao tiếp máy tính hoặc hệ thống SCADA qua cổng RS485 Modbus-RTU - Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Cài đặt thông số bằng nút nhấn mềm - Dòng dịnh mức: In = 1A hoặc 5A ; - Nguồn cung cấp: 85 đến 265 VAC hoặc 110 - 340V DC - Reset bằng tay hoặc tự động ; - 5 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình + 1 tiếp điểm sự cố (IRF contact) - Ghi lại 9 giá trị sự cố trước đó. - Ghi lại thời gian hoạt động. - Bảo vệ sự cố máy cắt. - Lập trình tín hiệu đầu vào với dãy điện áp : 18 - 265 V DC hoặc 85 - 265 V AC - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 - 5, KEMA - Cài đặt mức tác động thấp (Low-set) : + Dòng quá tải: I> = (0.1- 2.5) x In. + Dòng chạm đất: Io> = (0.05 - 1.0) x In. + Thời gian tác động: 4 đặc tuyến dòng-thời gian (IDMT) với TM = 0.05 -1. Hoặc thời gian xác định t> = (0s - 300s). - Cài đặt mức tác động cao (High-set): + Dòng ngắn mạch: I>> = (0.1 - 40) x In. + Dòng chạm đất: Io>> = (0.05 - 10) x In. + Thời gian tác động: xác định t>> = (0s - 300s). - Kích thước (h x w x d): 165 x 142 x 198 mm
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Cài đặt thông số bằng nút nhấn mềm - Dòng dịnh mức : 5A . - Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Reset bằng tay hoặc tự động ; 2 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình - Ghi lại giá trị sự cố trước đó. - Cài đặt mức tác động thấp (Low-set) : + Dòng quá tải: I> = (0.5A - 10A) (tức là 10% đến 200%). + Dòng chạm đất: Io> = (0.1A - 5A) (tức là 2% đến 100%). + Thời gian tác động: 5 đặc tuyến dòng-thời gian (IDMT) với TM = 0.05 -1. Hoặc thời gian xác định t> = (0.05s - 99s). - Cài đặt mức tác động cao (High-set): + Dòng ngắn mạch: I>> = (0.5A - 99.9A) ( tức là 10% đến 1998%) hoặc Vô hiệu. + Dòng chạm đất: Io>> = (0.1A - 50A) (tức là 2%-1000%) hoặc Vô hiệu.
+ Thời gian tác động: xác định t>> = (0.05s - 2.5s). - Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 110 mm
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Dòng dịnh mức : 5A ; Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Reset bằng tay hoặc tự động ; 2 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình - Ghi lại giá trị sự cố trước đó (3 giá trị gần nhất). - Cài đặt mức tác động thấp (Low-set): + Dòng quá tải: I> = 0.5A - 6A (tức là 10% đến 120%). + Thời gian tác động: 5 IDMT, kt = 0.05 - 1.0 hoặc DT, t> = 0.05s - 99s. - Cài đặt mức tác động cao (High-set): + Dòng ngắn mạch: I>> = 0.5A - 99.9A (tức là 10%-1998%) hoặc Vô hiệu. + Thời gian tác động: xác định t>> = 0.05s - 2.5s. - Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 110 mm
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Dòng dịnh mức : 5A ; Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Reset bằng tay hoặc tự động ; 2 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình - Ghi lại giá trị sự cố trước đó (3 giá trị gần nhất). - Cài đặt mức tác động thấp (Low-set): + Dòng quá tải: I> = 0.5A - 6A (tức là 10% đến 120%). + Thời gian tác động: Xác định (DT); t> = 0.05s - 99s. - Cài đặt mức tác động cao (High-set): + Dòng ngắn mạch: I>> = 0.5A - 99.9A (tức là 10%-1998%) hoặc Vô hiệu. + Thời gian tác động: xác định t>> = 0.05s - 2.5s. - Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 110 mm
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Cài đặt thông số bằng núm xoay - Dòng dịnh mức : 5A ; Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Reset bằng tay ; 1 tiếp điểm ngõ ra - Cài đặt mức tác động thấp (Low-set) : + Dòng quá tải : I> = 2A - 6A (tức là 40% đến 120%). + Thời gian tác động: Theo đặc tuyến dòng - thời gian (IDMT) Normal Inverse 3/10 Hệ số thời gian TM = 0.05 -1 - Cài đặt mức tác động cao (High-set): + Dòng ngắn mạch: I>> = (1 - 10) x I> hoặc Vô hiệu. + Thời gian tác động: t>> = tức thời - Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 110 mm
- Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Cài đặt thông số bằng núm xoay - Dòng dịnh mức : 5A ; Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Reset bằng tay ; 1 tiếp điểm ngõ ra - Cài đặt mức tác động thấp (Low-set) : + Dòng quá tải: I> = 2A - 6A (tức là 40% đến 120%). + Thời gian tác động: Một đặc tuyến thời gian nghịch đảo (IDT) IDT Inverse . Hệ số thời gian TM = 0.05 -1 - Cài đặt mức tác động cao (High-set) : + Dòng ngắn mạch: I> = (1 - 10) x I> hoặc Vô hiệu. + Thời gian tác động: t>> = tức thời - Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 110 mm
- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn - Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED - Lập trình giá trị cài đặt - Dòng dịnh mức : 5A ; Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC - Reset bằng tay hoặc tự động ; 2 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình - Ghi lại giá trị sự cố trước đó (3 giá trị gần nhất). - Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 - 26 - Cài đặt mức tác động thấp (Low-set) : + Dòng chạm đất : I> = 0.1A - 5A (tức là 2% đến 100%). + Thời gian tác động : 5 IDMT, k t = 0.05 - 1.0 hoặc DT, t= 0.05 - 99sec. - Cài đặt mức tác động cao (High-set) : + Dòng chạm đất : I>> = 0.1A - 50A (tức là 2%-1000%) hoặc Vô hiệu. + Thời gian tác động : xác định t>> = 0.05s - 2.5s. - Kích thước (h x w x d) : 96 x 96 x 110 mm