Đặc điểm chính
* Hiển thị max. 400 ký tự * Cho phép lưu max. 500 trang màn hình sử dụng * Dễ dàng nâng cấp S/W tại trang web (firmware, GP Editor, protocol, ngôn ngữ và phông chữ) * Cổng PLC cho phép kiểm tra và điều khiển các bộ điều khiển được kết nối thêm vào * Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ : Hàn Quốc, Anh, Nhật Bản, Trung Quốc, Nga (Các ngôn ngữ khác sẽ được thêm vào bởi firmware) * Hỗ trợ nhiều phông chữ : Hỗ trợ nhiều dạng chữ chấm (có thể chọn) * Dễ dàng kết nối với các thiết bị bên ngoài sử dụng các cổng truyền thông (hai cổng RS232C hoặc RS232C/RS422) * Chức năng kiểm tra thiết bị có thể dùng để kiểm tra các bộ điều khiển mà không cần dữ liệu vẽ đồ họa của nó * Có thể kết nối với nhiều thiết bị bên ngoài : PLC, máy in, máy đọc mã vạch và các bộ điều khiển khác không có các phần hiển thị * Tiết kiệm không gian với chiều sâu thiết kế 38mm * Nhiều dữ liệu hiển thị có thể sử dụng các thẻ khác nhau
Kích thước
PMC-HS Series
* Hoạt động ở tốc độ cao Max 4MHz * Có 4 chế độ hoạt động: Quét, Liên tục, Liệt kê, Lập trình * Có 12 lệnh điều khiển và 64 bước vận hành * Có thể kết nối ngõ ra song song I/O với PLC * Lập trình hoạt động bởi SW riêng biệt, Tạo và chỉnh sửa tham số * Dễ dàng vận hành với cửa sổ điều khiển X,Y bằng cần điều khiển * Điều khiển từ xa qua cổng RS232C cho tất cả các loại * Có chức năng dạy và kiểm tra khi sử dụng thiết bị dạy học (PMC-2TU-232)
AK-2 Series
* Loại điều khiển ngũ giác với dòng điện đơn cực không đổi * Có thể nhận biết các giá trị cài đặt tốc độ khởi động động cơ AC như động cơ bước * Có thể chỉnh Tốc độ RUN cố định bằng cách sử dụng điện áp ngoài và bộ điều chỉnh * Có thể chỉnh thời gian tăng ACC(tăng tốc) và DEC(giảm tốc) * Có thể điều chỉnh chức năng giảm tốc bởi dòng điện dừng * Có thể kết nối 2 motor song song chạy đồng bộ nhau (Nhưng phải sử dụng trên cùng một thiết bị với dòng 1A pha) * Có thể nhận biết tốc độ thấp và momen quay lớn mà không cần bánh răng truyền động * Có nhiều ứng dụng động cơ bước 2 pha với sự tiết kiệm chi phí và kích thước gọn * Vận hành đơn giản với Switch và bộ điều chỉnh * Rung động thấp nhờ hoạt động vi bước * Nguồn cấp: 20-35VDC
Thông tin kĩ thuật
Nguồn cấp: 20-35VDC
Dòng điện RUN: 0.5-2.0A/ Phase
Cách thức RUN: Điều khiển dòng diệnđơn cực không đổi
Độ phân giải: Divison: 2,5,10,20
Độ rộng xung:Min 6µs
Khoảng thời gian xung: Min 6µs
Thời gian Rising/Failling: Max 0.5 µs
Tần số xung ngõ và Max: 40kpps
Điện áp xung ngõ vào: High : 4-8VDC, Low : 0-0.5VDC
Trọng lượng: 190g
MD2U-ID20
* Loại điều khiển ngũ giác với dòng điện đơn cực không đổi * Có thể điều khiển chính xác và tốc độ thấp với vi bước [Độ phân giải : 1,2,4,5,8,10,16,20 vi bước] * Vận hành đơn giản với bộ điều chỉnh [Chỉnh dòng RUN (momen quay), dòng dừng (momen quay)] * Phương pháp cách ly ngõ vào Photo coupler để giảm đến mức thấp nhất ảnh hưởng của nhiễu từ bên ngoài. * Nguồn cấp: 20-35VDC
Độ phân giải: Bước cực nhỏ: 1,2,4,5,8,10,16,20
Tần số xung ngõ và Max: 80kpps
MD2U-MD20
* Thiết kế gọn nhẹ với tốc độ, momen quay có độ chính xác cao * Thích hợp ứng dụng cho các thiết bị kích thước nhỏ * Loại trục giảm tốc □60mm, □85mm dùng cho thiết bị nhỏ gọn (AK-B series) * Lực giảm tốc được ngắt (AK-B series) khi ứng dụng trong dây thắng điện từ (loại 24VDC không phân cực) * Tiết kiệm chi phí
AK Series
* Loại điều khiển ngũ giác với dòng điện lưỡng cực không đổi * Có mạch giảm dòng tự động và chức năng tự kiểm tra * Có thể quay tốc độ thấp và điều khiển cực chính xác với bước điều khiển cực nhỏ [Số vòng quay Max là 80 division và bước cơ bản của motor bước là 0.720, có khả năng điều khiển chính xác xuống đến 0.0090 trên 1 xung. Cần 40.000xung để điều khiển 1 vòng của motor.] * Phương pháp cách ly ngõ vào Photo coupler để giảm đến mức thấp nhất ảnh hưởng của nhiễu từ bên ngoài.
KR-505G
MD5-MF14
KR-55MC
* Loại điều khiển ngũ giác với dòng điện lưỡng cực không đổi * Có mạch giảm dòng tự động và chức năng tự kiểm tra [Độ phân giải max là 80 division và bước cơ bản của motor là 0.72°, có khả năng điều khiển chính xác đến 0.009° trên 1 xung. Cần 40,000 xung để điều khiển 1 vòng của motor.] * Phương pháp cách ly ngõ vào bằng Photo coupler để giảm tối thiểu ảnh hưởng của nhiễu bên ngoài
KR-5MC
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH
ENP Series
Các ứng dụng
EP50S Series
ENC Series
※1: Xung '*' này áp dụng cho loại pha A, B ※2: Khi lựa chọn độ phân giải hãy đảm bảo sao cho "Vòng quay đáp ứng Max." ≤ "Tốc độ quay Max. cho phép" [Tốc độ quay đáp ứng Max. = Tần số đáp ứng Max. / Độ phân giải x 60 giây] ※ Không sử dụng thiết bị trong môi trường đông đặc hoặc ngưng tụ.
ENA Series
* Khả năng chịu đựng môi trường khắc nghiệt tốt * Ngõ ra ổn định cao * Đặc biệt sử dụng cho Thang máy
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
※1: Có thể đặt hàng độ phân giải riêng theo yêu cầu. ※2: Khi lựa chọn độ phân giải hãy đảm bảo sao cho "Vòng quay đáp ứng Max." ≤ "Tốc độ quay Max. cho phép" [Tốc độ quay đáp ứng Max. = Tần số đáp ứng Max. / Độ phân giải x 60 giây] ※3: Trọng lượng khi đóng gói, trong dấu ngoặc đơn là trọng lượng chỉ riêng của thiết bị. ※ Không sử dụng thiết bị trong môi trường đông đặc hoặc ngưng tụ.
E100H Series
* Đường kính ngoài Ø80mm, Đường kính trong của trục Ø30mm, Ø32mm (Tuỳ chọn) * Có thể lắp đặt trực tiếp lên motor hoặc máy móc mà không cần khớp nối * Nguồn cấp: 5VDC, 12-24VDC ± 5% * Có nhiều loại ngõ ra
E80H Series
* Đường kính Ø68mm, Trục Ø15mm * Tần số đáp ứng tốc độ cao: 180kHz * Loại kết nối bằng giắc cắm * Thích hợp cho các máy công cụ * Cấu trúc IP64 (Chống thấm nước một phần, Chống thấm dầu) * Khả năng chịu tải của trục cao (Tải cho phép nặng 10kgf)
※1: Có thể đặt hàng độ phân giải (xung), loại ngõ ra riêng theo yêu cầu. ※2: Khi lựa chọn độ phân giải hãy đảm bảo sao cho "Vòng quay đáp ứng Max." ≤ "Tốc độ quay Max. cho phép" [Tốc độ quay đáp ứng Max. = Tần số đáp ứng Max. / Độ phân giải x 60 giây] ※ Không sử dụng thiết bị trong môi trường đông đặc hoặc ngưng tụ.
E68S Series
* Đường kính ngoài Ø60mm, đường kính trong của trục Ø20mm * Dễ dàng lắp đặt trong không gian hẹp * Thích hợp cho việc đo Góc, Vị trí, Số vòng quay, Tốc độ, Gia tốc, Khoảng cách * Nguồn cấp: 5VDC, 12-24VDC ± 5% * Có nhiều loại ngõ ra
THÔNG TIN KĨ THUẬT
E60H Series
E50SP Series
E50S Series