Nguồn cấp: 100-240vac 50/60hz
Dải điện áp cho phép: 90-110% điện áp định mức
Lập trình thời gian: 48 bước cho tuần, 24 bước cho năm
Chế độ hoạt động: ON/OFF mode, Cycle mode, Pulse mode
Loại lắp đặt: Mặt trướ , Surface, DIN rail
Tuổi thọ: cơ khí 5.000.000 lần
điện 50.000 lần hoạt động( Công suất switching 20 lần / phút)
LE7M-2
24-60VAC/DC ( tùy chọn)
Thời gian trở về: 200ms
Dải thời gian cài đặt: Sec(1/3/6/10/30/60)
Min(3/6/10/30/60)
Hor(3/6/12/24)
Loại hoạt động: Power ON Start/Power OFF Start
Tuổi thọ: cơ khí 10.000.000 lần
điện 100.000 lần hoạt động ở 250VAC 3A tải có điện trở
ATE-S/M/H
ATE1-S/M/H
ATE2-S/M/H
Thời gian trở về: 100ms
Dải thời gian cài đặt: 0.5~10SEC
Loại hoạt động: Power ON Start
AT8PMN
AT8PSN
Dải thời gian cài đặt: Sao: 0.5~10SEC
Tam giác : 50~500MS
AT8SDN
Dải thời gian cài đặt: 0.05S-100H
Bộ nhớ duy trì: khoảng 10 năm
Ngõ ra điều khiển: Loại tiếp điểm Time limit SPDT(1c)
Công suất tiếp điểm 250VAC 3A tải có điện trở
Thời gian trở về: 500ms
Độ rộng tin hiệu: 20 ms
Độ rộng tin hiệu: Ngõ vào RESET, Ngõ vào INHIBIT: 20 ms
Ngõ ra điều khiển: Loại tiếp điểm SPDT(1c)
24-60VDC ( tùy chọn)
Độ rộng tin hiệu: Ngõ vào RESET, Ngõ vào INHIBIT: Có thể lựa chọn: 1ms hoặc 20 ms
Loại hoạt động: Tín hiệu Start
Đặc điểm chính * Tiết kiệm không gian lắp đặt với thiết kế nhỏ gọn : giảm kích thước khoảng. 22% chiều sâu so với các model trước đây (Chiều dài phía sau bảng 56mm) * Có thể cài đặt mỗi giá trị và dải thời gian riêng biệt khi chọn chế độ ngõ ra Flicker (FK, FK I) hoặc ON-OFF Delay (ON OFF D, ON OFF D I) (model trước đây : chỉ cài đặt giá trị) * Thêm vào chế độ Flicker 1 (LE4SA) * Cài đặt thời gian ngõ ra One-shot (0.01 ~ 99.99 giây) (model trước đây : Cố định 0.5 giây) * Dải thời gian có thể định dạng (dải cài đặt thời gian đến 9.999 giây) : Có thể cài đặt 0.001 giây (model trước đây : 0.01 giây) * Chọn tín hiệu ngõ vào Min. : 1ms hoặc 20ms (model trước đây : Cố định 20ms) (LE4S) * Được cải tiến thời gian trở về : 100ms (model trước đây : 300ms, 500ms) * Chức năng ON/OFF nền sáng * Cung cấp nhiều chế độ cài đặt chức năng dễ dàng hơn * Dải thời gian rộng * Chức năng cài đặt khóa phím để lưu giá trị cài đặt * Cài đặt chức năng bằng phím mềm * Phần hiển thị rõ ràng hơn với nền sáng * Dải rộng nguồn cấp : 24-240VAC 50/60Hz, 24-240VDC Các ứng dụng
Thông tin đặt hàng
Bảng thông số kỹ thuật
Kích thước
Sơ đồ kết nối
Hướng dẫn sử dụng
Chú ý an toàn cho bạn
LE4SA
2D/3D CAD DATA
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Nguồn cấp: 24-240VAC 50/60Hz, 24-240VDC * Dễ dàng chuyển đổi chế độ Up/Down * Có 10 chương trình chế độ ngõ ra * Có 10 chương trình dải thời gian * Có thể chọn chức năng bởi S/W số ở mặt trước * Hiển thị trạng thái tiếp điểm ngõ ra bằng đồ hoạ (NO/NC) * Hiển thị BAR đồ hoạ của thời gian xử lý tăng 5% * Kích thước nhỏ gọn (Chiều dài:74mm)
LE3SA
LE3SB
LE3S
Những chức năng chính * Phiên bản nâng cấp LE7N Series * Kích thước nhỏ và chỉ có chế độ đếm lên * Có nguồn pin gắn bên trong * Loại đầu nối vặn ốc (Có vỏ bọc bảo vệ đầu nối) * Hiển thị LCD * Bộ vi xử lý bên trong * Cấu trúc bảo vệ IP66 (Chỉ mặt trước)
※1. SW1 là công tắc cài đặt phím RESET (Enable/Disable: cho phép/vô hiệu) ở mặt trước. ※2. SW2 là công tắc cài đặt tốc độ đếm Max. ※3. SW3 là công tắc cài đặt dấu chấm thập phân. ※4. Ngõ vào không có điện áp, ngõ vào có điện áp: giữa các chân đấu nối và vỏ hộp. / Ngõ vào có điện áp tự do: giữa chân ngõ vào có điện áp tự do và chân ngõ vào RESET, giữa các chân đấu nối và vỏ hộp. ※5. Trọng lượng đã đóng gói và trong dấu ngoặc đơn là trọng lượng chỉ riêng sản phẩm. ※ Không dùng sản phẩm trong môi trường ngưng tụ hoặc đông đặc.